Đọc nhanh: 唾液腺 (thoá dịch tuyến). Ý nghĩa là: tuyến nước bọt. Ví dụ : - 唾液是由口腔的唾液腺分泌出来的. Nước bọt được tiết ra từ tuyến nước bọt trong miệng.
唾液腺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuyến nước bọt
人或脊椎动物口腔内分泌唾液的腺体人或哺乳动物有三对较大的唾液腺,即腮腺、颌下腺和舌下腺,另外还有许多小的唾液腺也叫唾腺
- 唾液 是 由 口腔 的 唾液腺 分泌 出来 的
- Nước bọt được tiết ra từ tuyến nước bọt trong miệng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唾液腺
- 汗腺 分泌 汗液
- tuyến mồ hôi tiết ra mồ hôi.
- 唾液 是 由 口腔 的 唾液腺 分泌 出来 的
- Nước bọt được tiết ra từ tuyến nước bọt trong miệng.
- 出卖 民族利益 的 反动派 永远 被 人民 所 唾弃
- bọn phản động bán rẻ lợi ích của dân tộc, suốt đời bị nhân dân khinh bỉ.
- 唾腺
- tuyến nước bọt
- 你 多久 没 做 摄护腺 检查 了
- Bạn đã đi khám tuyến tiền liệt chưa?
- 狗 见到 骨头 就 大量 分泌 唾液
- Chó thấy xương sẽ tiết ra lượng nước bọt lớn.
- 分析 显示 溶液 中有 几格 令 的 砷
- Phân tích cho thấy có một số lượng arsenic trong dung dịch.
- 她 用力 咽 了 一下 唾液 转身 面对 那个 控告 她 的 人
- Cô ấy nỗ lực nuốt nước miếng và quay lại đối mặt với người tố cáo cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唾›
液›
腺›