Đọc nhanh: 协奏 (hiệp tấu). Ý nghĩa là: để biểu diễn (một buổi hòa nhạc).
协奏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để biểu diễn (một buổi hòa nhạc)
to perform (a concerto)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 协奏
- 乐队 奏乐
- dàn nhạc tấu nhạc
- 乘 协和式 客机 去 巴黎
- Bay Concorde đến Paris.
- 他们 不愿 与 军方 妥协
- Họ không muốn thỏa hiệp với quân đội.
- 为了 妥协 , 她 做 了 让步
- Để thỏa hiệp, cô ấy đã nhượng bộ.
- 他们 一起 奏起 交响乐
- Họ cùng nhau diễn tấu bản nhạc giao hưởng.
- 他们 刚刚 签署 了 一项 协议
- Họ mới đây đã ký kết một thỏa thuận.
- 他们 之间 有 非正式 的 协议
- Giữa họ có một thỏa thuận không chính thức.
- 餐厅 经理 负责 协调 厨房 和 服务员 的 工作
- Quản lý nhà hàng chịu trách nhiệm điều phối công việc giữa bếp và nhân viên phục vụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
协›
奏›