Đọc nhanh: 协团 (hiệp đoàn). Ý nghĩa là: hiệp đoàn.
协团 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiệp đoàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 协团
- 中央 歌舞团 重新 组团
- đoàn ca vũ trung ương tổ chức thành đoàn thể mới.
- 他 协调 团队 的 工作 安排
- Anh ấy điều phối công việc của đội.
- 中秋节 是 团圆 的 节日
- Tết Trung Thu là ngày tết đoàn viên.
- 这次 项目 让 我 深切体会 团队 协作 的 价值
- Dự án này đã khiến tôi thấy giá trị của làm việc nhóm.
- 两方 签署 了 协议
- Hai bên đã ký kết thỏa thuận.
- 中国人民政治协商会议
- Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
- 团队 合作 十分 协调
- Sự hợp tác của đội rất nhịp nhàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
协›
团›