Đọc nhanh: 协办 (hiệp biện). Ý nghĩa là: để hỗ trợ / để giúp sb do sth / hợp tác trong việc làm sth, hiệp biện.
协办 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để hỗ trợ / để giúp sb do sth / hợp tác trong việc làm sth
协助举办或办理。
✪ 2. hiệp biện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 协办
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 协同 办理
- hợp tác giải quyết.
- 丢失 驾照 得 赶紧 去 补办
- Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.
- 三种 办法 各有 优点 和 缺点
- Ba phương pháp này mỗi cái đều có ưu điểm và nhược điểm.
- 只有 同心协力 , 才能 把 事情 办好
- chỉ có đồng tâm hiệp lực thì mới làm tốt công việc.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 两国 在 平等互利 的 基础 上 订立 了 贸易协定
- hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.
- 这次 活动 由 他 协办
- Sự kiện này do anh ấy đồng tổ chức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
办›
协›