Các biến thể (Dị thể) của 儲

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 儲 theo âm hán việt

儲 là gì? (Trừ, Trữ). Bộ Nhân (+15 nét). Tổng 17 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Tích chứa, để dành, Chờ đợi, Thái tử, người sẽ kế thừa ngôi vua, Họ “Trữ”, Tích chứa, để dành. Từ ghép với : “trữ súc” chất chứa, “trữ tồn” để dành., “lập trữ” lập thái tử, “hoàng trữ” người kế thừa hoàng đế., Tiền gởi ngân hàng, tiền tiết kiệm Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • chứa, cất, lưu giữ

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Tích chứa, để dành

- “trữ súc” chất chứa

- “trữ tồn” để dành.

* Chờ đợi
Danh từ
* Thái tử, người sẽ kế thừa ngôi vua

- “lập trữ” lập thái tử

- “hoàng trữ” người kế thừa hoàng đế.

* Họ “Trữ”

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Trữ, tích chứa, để dành

- Tiền gởi ngân hàng, tiền tiết kiệm

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Tích chứa, để dành

- “trữ súc” chất chứa

- “trữ tồn” để dành.

* Chờ đợi
Danh từ
* Thái tử, người sẽ kế thừa ngôi vua

- “lập trữ” lập thái tử

- “hoàng trữ” người kế thừa hoàng đế.

* Họ “Trữ”

Từ ghép với 儲