• Tổng số nét:5 nét
  • Bộ:đao 刀 (+3 nét)
  • Các bộ:

    Can (干) Đao (刂)

  • Pinyin: Kān
  • Âm hán việt: Khan San
  • Nét bút:一一丨丨丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰干⺉
  • Thương hiệt:MJLN (一十中弓)
  • Bảng mã:U+520A
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 刊

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𣓁

Ý nghĩa của từ 刊 theo âm hán việt

刊 là gì? (Khan, San). Bộ đao (+3 nét). Tổng 5 nét but (). Ý nghĩa là: 1. chặt, 2. chạm khắc, Chặt, Tước bỏ, Sửa chữa, cải chính. Từ ghép với : “khan mộc” chặt cây., “khan ngộ” đính chính, “khan định” hiệu đính., “khan bản” khắc bản in, “khan thạch” khắc chữ vào đá. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. chặt
  • 2. chạm khắc

Từ điển Thiều Chửu

  • Chặt, như khan mộc chặt cây.
  • Khắc, như khan bản khắc bản in.
  • Tước bỏ, như danh luận bất khan lời bàn hay không bao giờ bỏ được. Tục quen gọi là san.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Chặt

- “khan mộc” chặt cây.

* Tước bỏ

- “danh luận bất khan” lời bàn hay không bao giờ bỏ được.

* Sửa chữa, cải chính

- “khan ngộ” đính chính

- “khan định” hiệu đính.

* Khắc

- “khan bản” khắc bản in

- “khan thạch” khắc chữ vào đá.

* Đăng tải, xuất bản

- “khan tái” đăng tải.

Danh từ
* Sách báo xuất bản theo định kì

- “phó khan” phụ trang

- “chu khan” tuần báo

- “nguyệt khan” nguyệt san

- “chuyên khan” tập san định kì chuyên môn.

Từ điển phổ thông

  • 1. xuất bản, in ấn
  • 2. báo, tạp chí
  • 3. hao mòn

Từ điển Thiều Chửu

  • Chặt, như khan mộc chặt cây.
  • Khắc, như khan bản khắc bản in.
  • Tước bỏ, như danh luận bất khan lời bàn hay không bao giờ bỏ được. Tục quen gọi là san.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Khắc, in

- Khắc chữ vào đá

- In

* ② (Xuất bản báo chí, như) san, báo, bản, số

- Tuần báo, tuần san, báo chí ra hàng thần

- Nguyệt san, tạp chí (tập san) ra hàng tháng

- Nội san, tập san nội bộ

- (Báo chí) đình bản

- Số đặc biệt

- Số phụ, trang phụ

* ③ Bớt bỏ, tước bỏ, sửa chữa

- Đính chính

- Bảng đính chính

* ④ (văn) Chặt

- Chặt cây.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Chặt

- “khan mộc” chặt cây.

* Tước bỏ

- “danh luận bất khan” lời bàn hay không bao giờ bỏ được.

* Sửa chữa, cải chính

- “khan ngộ” đính chính

- “khan định” hiệu đính.

* Khắc

- “khan bản” khắc bản in

- “khan thạch” khắc chữ vào đá.

* Đăng tải, xuất bản

- “khan tái” đăng tải.

Danh từ
* Sách báo xuất bản theo định kì

- “phó khan” phụ trang

- “chu khan” tuần báo

- “nguyệt khan” nguyệt san

- “chuyên khan” tập san định kì chuyên môn.

Từ ghép với 刊