Đọc nhanh: 刊印 (khan ấn). Ý nghĩa là: khắc bản; in ấn.
刊印 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khắc bản; in ấn
刻板印刷或排版印刷
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刊印
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 他 刊石 成像
- Anh ấy khắc đá thành tượng.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 他 在 印刷厂 当 校对
- anh ấy làm công tác đối chiếu, sửa mo-rát ở nhà máy in.
- 他们 正在 印刷 海报
- Họ đang in áp phích.
- 他 掩盖 了 地上 的 脚印
- Anh ấy che dấu dấu chân trên mặt đất.
- 馆藏 中外 书刊 七十 万册
- trong thư viện có sưu tập hơn 700.000 quyển sách và tạp chí trong và ngoài nước.
- 他 想 复印 这份 合同
- Anh ấy muốn photo hợp đồng này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刊›
印›