Đọc nhanh: 刊行 (san hành). Ý nghĩa là: phát hành; in và phát hành; ra mắt, ấn hành. Ví dụ : - 此书年内将刊行问世。 bộ sách này sẽ được in và phát hành trong năm nay.
刊行 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phát hành; in và phát hành; ra mắt
出版发行 (书报)
- 此书 年内 将 刊行 问世
- bộ sách này sẽ được in và phát hành trong năm nay.
✪ 2. ấn hành
印刷并发行
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刊行
- 一切 将 按计划 进行
- Mọi thứ sẽ diễn ra theo kế hoạch.
- 此书 年内 将 刊行 问世
- bộ sách này sẽ được in và phát hành trong năm nay.
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
- 报刊发行 , 读者 众多
- Báo phát hành, có nhiều độc giả.
- 本人 欲 应聘 今天 中国日报 上 刊登 的 征聘 行政 秘书 一职
- Tôi muốn ứng tuyển vào vị trí thư ký hành chính được đăng trên bản tin của Báo Trung Quốc hôm nay.
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
- 一言一行
- một lời nói, một việc làm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刊›
行›