Đọc nhanh: 刊登 (san đăng). Ý nghĩa là: đăng; đăng tải; xuất bản; in ấn. Ví dụ : - 公司刊登了招聘信息。 Công ty đã đăng thông tin tuyển dụng.. - 杂志刊登了一篇采访。 Tạp chí đã đăng một bài phỏng vấn.
刊登 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đăng; đăng tải; xuất bản; in ấn
在报刊上登载
- 公司 刊登 了 招聘 信息
- Công ty đã đăng thông tin tuyển dụng.
- 杂志 刊登 了 一篇 采访
- Tạp chí đã đăng một bài phỏng vấn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刊登
- 刊登 广告
- Đăng quảng cáo.
- 杂志 刊登 了 一篇 采访
- Tạp chí đã đăng một bài phỏng vấn.
- 公司 刊登 了 招聘 信息
- Công ty đã đăng thông tin tuyển dụng.
- 今天 的 晚报 刊登 了 一则 寻人启事
- Tờ báo muộn hôm nay đăng một mẩu tin tìm người thất lạc.
- 有些 报刊杂志 为了 赚钱 净登 一些 奇谈怪论 毫无 科学性
- Một số tờ báo và tạp chí, để kiếm tiền, đã đưa ra một số bài nói chuyện kỳ quặc, không có tính khoa học.
- 本人 欲 应聘 今天 中国日报 上 刊登 的 征聘 行政 秘书 一职
- Tôi muốn ứng tuyển vào vị trí thư ký hành chính được đăng trên bản tin của Báo Trung Quốc hôm nay.
- 杂志 刊登 了 五则 广告
- Tạp chí đăng năm mục quảng cáo.
- 我要 在 首页 上 刊登 订婚 的 消息
- Nhận thông báo tương tác trên trang chủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刊›
登›