Đọc nhanh: 刊误 (khan ngộ). Ý nghĩa là: để sửa lỗi in ấn.
刊误 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để sửa lỗi in ấn
to correct printing errors
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刊误
- 争论 助长 了 误解
- Tranh luận đã làm gia tăng hiểu lầm.
- 也许 溶血 只是 抽血 时 的 失误
- Có thể cơn tan máu chỉ là một cuộc rút máu tồi tệ.
- 不 误 农时
- không để lỡ thời vụ nông nghiệp.
- 争端 肇自 误解
- Tranh chấp phát sinh từ hiểu lầm.
- 他 认真 刊正 错误观点
- Anh ấy chăm chỉ sửa chữa quan điểm sai lầm.
- 馆藏 中外 书刊 七十 万册
- trong thư viện có sưu tập hơn 700.000 quyển sách và tạp chí trong và ngoài nước.
- 交货 刻期 不可 延误
- Thời gian giao hàng không được chậm trễ.
- 人际关系 中 难免 有 误解
- Trong mối quan hệ khó tránh hiểu lầm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刊›
误›