刊头 kāntóu
volume volume

Từ hán việt: 【khan đầu】

Đọc nhanh: 刊头 (khan đầu). Ý nghĩa là: đầu đề báo; phần trên của trang báo (ghi rõ tên báo, số ra ngày, kỳ phát hành). Ví dụ : - 刊头题字。 chữ in ở phần trên của trang báo.. - 刊头设计。 thiết kế phần trên của trang báo.

Ý Nghĩa của "刊头" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

刊头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đầu đề báo; phần trên của trang báo (ghi rõ tên báo, số ra ngày, kỳ phát hành)

指报纸, 刊物上标出名称,期数等项目的地 方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 刊头 kāntóu 题字 tízì

    - chữ in ở phần trên của trang báo.

  • volume volume

    - 刊头 kāntóu 设计 shèjì

    - thiết kế phần trên của trang báo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刊头

  • volume volume

    - 一头 yītóu 扎进 zhājìn 书堆 shūduī

    - Lao đầu vào đống sách.

  • volume volume

    - 一横 yīhéng de 两头 liǎngtóu dōu yào dùn 一顿 yīdùn

    - Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.

  • volume volume

    - 刊头 kāntóu 设计 shèjì

    - thiết kế phần trên của trang báo.

  • volume volume

    - 一年到头 yìniándàotóu 不得闲 bùdéxián

    - bận rộn quanh năm.

  • volume volume

    - 一出 yīchū 胡同 hútòng 顶头 dǐngtóu 碰上 pèngshàng le 李大妈 lǐdàmā

    - Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.

  • volume volume

    - 龙头企业 lóngtóuqǐyè

    - xí nghiệp hàng đầu.

  • volume volume

    - 一头 yītóu 进水 jìnshuǐ

    - té nhào xuống nước; đâm đầu xuống nước.

  • volume volume

    - 刊头 kāntóu 题字 tízì

    - chữ in ở phần trên của trang báo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đao 刀 (+3 nét)
    • Pinyin: Kān
    • Âm hán việt: Khan , San
    • Nét bút:一一丨丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MJLN (一十中弓)
    • Bảng mã:U+520A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao