Đọc nhanh: 刊本 (khan bản). Ý nghĩa là: bản in; khắc bản; bản khắc (để in). Ví dụ : - 原刊本。 nguyên bản.. - 宋刊本。 bản in bằng chữ Tống.
刊本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bản in; khắc bản; bản khắc (để in)
刻本
- 原 刊本
- nguyên bản.
- 宋刊本
- bản in bằng chữ Tống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刊本
- 原 刊本
- nguyên bản.
- 宋刊本
- bản in bằng chữ Tống.
- 本刊 的 旨趣 在 发刊词 中 已经 说 过 了
- tôn chỉ của báo đã được trình bày trong lời ngõ số ra mắt rồi.
- 这本 期刊 很 有名
- Tập san này rất nổi tiếng.
- 我们 的 本周 报纸 要闻 回顾 由 《 时代 》 周刊 编辑 主持
- Bản tóm tắt tin tức hàng tuần của chúng tôi được chủ trì bởi biên tập viên của tạp chí "Thời đại".
- 本人 欲 应聘 今天 中国日报 上 刊登 的 征聘 行政 秘书 一职
- Tôi muốn ứng tuyển vào vị trí thư ký hành chính được đăng trên bản tin của Báo Trung Quốc hôm nay.
- 一凭 本事 , 二则 运气
- Một là dựa vào bản lĩnh, hai là vận khí.
- 作者 写 这 本书 , 参考 了 几十种 书刊
- Tác giả viết quyển sách này, đã tham khảo mấy chục loại sách báo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刊›
本›