Các biến thể (Dị thể) của 週
Ý nghĩa của từ 週 theo âm hán việt
週 là gì? 週 (Chu). Bộ Sước 辵 (+8 nét). Tổng 11 nét but (ノフ一丨一丨フ一丶フ丶). Ý nghĩa là: đi khắp nơi, Năm đầy, Vòng khắp, Tuần lễ, Mỗi tuần một lần. Từ ghép với 週 : “chu niên” 週年 một năm tròn, “chu tuế” 週歲 đầy một năm, tròn một tuổi., “nhất chu” 一週 một tuần, “chu mạt” 週末 ngày cuối tuần (thường chỉ thứ bảy)., “chu báo” 週報 tuần báo. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Vòng khắp. Cùng nghĩa với chữ chu 周.
- Một tuần lễ gọi là nhất chu 一週.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Năm đầy
- “chu niên” 週年 một năm tròn
- “chu tuế” 週歲 đầy một năm, tròn một tuổi.
* Tuần lễ
- “chu mạt” 週末 ngày cuối tuần (thường chỉ thứ bảy).
Tính từ
* Khắp cả, toàn bộ
- “chu thân” 週身 khắp cả người.
Phó từ
* Đều, khắp, phổ biến
- “chúng sở chu tri” 眾所週知 điều mà mọi người đều biết.
Từ ghép với 週