• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Sước 辵 (+8 nét)
  • Các bộ:

    Sước (辶) Điền (田) Khẩu (口)

  • Pinyin: Zhōu
  • Âm hán việt: Chu
  • Nét bút:ノフ一丨一丨フ一丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿺辶周
  • Thương hiệt:YBGR (卜月土口)
  • Bảng mã:U+9031
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 週

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 週 theo âm hán việt

週 là gì? (Chu). Bộ Sước (+8 nét). Tổng 11 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: đi khắp nơi, Năm đầy, Vòng khắp, Tuần lễ, Mỗi tuần một lần. Từ ghép với : “chu niên” một năm tròn, “chu tuế” đầy một năm, tròn một tuổi., “nhất chu” một tuần, “chu mạt” ngày cuối tuần (thường chỉ thứ bảy)., “chu báo” tuần báo. Chi tiết hơn...

Chu

Từ điển phổ thông

  • đi khắp nơi

Từ điển Thiều Chửu

  • Vòng khắp. Cùng nghĩa với chữ chu .
  • Một tuần lễ gọi là nhất chu .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Năm đầy

- “chu niên” một năm tròn

- “chu tuế” đầy một năm, tròn một tuổi.

* Vòng khắp
* Tuần lễ

- “nhất chu” một tuần

- “chu mạt” ngày cuối tuần (thường chỉ thứ bảy).

Tính từ
* Mỗi tuần một lần

- “chu báo” tuần báo.

* Khắp cả, toàn bộ

- “chu thân” khắp cả người.

Phó từ
* Đều, khắp, phổ biến

- “chúng sở chu tri” điều mà mọi người đều biết.

Từ ghép với 週