Đọc nhanh: 刊号 (khan hiệu). Ý nghĩa là: vấn đề (của tạp chí), con số.
刊号 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vấn đề (của tạp chí)
issue (of journal)
✪ 2. con số
number
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刊号
- 创刊号
- số ra mắt; số báo đầu tiên.
- 举火 为 号
- đốt lửa làm hiệu.
- 五号 铅字
- chữ in cỡ 5
- 今起 北京市 报刊亭 暂缓 各类 手机号 卡 的 销售
- Kể từ bây giờ, các sạp báo ở Bắc Kinh tạm ngừng bán các thẻ số điện thoại di động khác nhau
- 高频 信号 需要 特别 处理
- Tín hiệu tần số cao cần xử lý đặc biệt.
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 人 在 课堂 上 , 思想 却 溜号 了
- người thì ngồi trong lớp nhưng tư tưởng thì ở nơi đâu.
- 下个星期 三是 几号 ?
- Thứ tư tuần sau là ngày mấy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刊›
号›