Đọc nhanh: 刊授 (khan thụ). Ý nghĩa là: dạy qua sách báo (phương pháp dạy học chủ yếu dùng sách báo các loại làm giáo trình giảng dạy).
刊授 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dạy qua sách báo (phương pháp dạy học chủ yếu dùng sách báo các loại làm giáo trình giảng dạy)
以刊物辅导为主的教学方式
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刊授
- 他们 授予 他 国家 奖章
- Họ trao tặng cho anh ấy huân chương quốc gia.
- 他 经常 在 报刊 上 发表文章
- Anh ấy thường xuyên đăng bài viết trên báo chí.
- 他 认真 刊正 错误观点
- Anh ấy chăm chỉ sửa chữa quan điểm sai lầm.
- 馆藏 中外 书刊 七十 万册
- trong thư viện có sưu tập hơn 700.000 quyển sách và tạp chí trong và ngoài nước.
- 他 被 授权 签字
- Anh ấy được ủy quyền ký tên.
- 作者 写 这 本书 , 参考 了 几十种 书刊
- Tác giả viết quyển sách này, đã tham khảo mấy chục loại sách báo.
- 他 是 一位 大学教授
- Anh ấy là giáo sư đại học.
- 他 在 学校 里 教授 数学课程
- Ông ấy dạy toán ở trường học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刊›
授›