Đọc nhanh: 决无 (quyết vô). Ý nghĩa là: quyết không. Ví dụ : - 判决无罪 kết án vô tội; trắng án. - 判决无期徒刑 kết án tù chung thân. - 今天的会议大家各说各话,对于问题的解决无济于事 Trong cuộc họp hôm nay, mọi người đều nói những lời riêng của mình, điều này không giúp ích được gì cho giải pháp của vấn đề.
决无 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quyết không
- 判决 无罪
- kết án vô tội; trắng án
- 判决 无期徒刑
- kết án tù chung thân
- 今天 的 会议 大家 各说各话 对于 问题 的 解决 无济于事
- Trong cuộc họp hôm nay, mọi người đều nói những lời riêng của mình, điều này không giúp ích được gì cho giải pháp của vấn đề.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 决无 với từ khác
✪ 1. 决不 vs 决无
"决不" thể hiện ý nghĩa dưới bất cứ điều kiện nào cũng không đồng ý, "决无" thể hiện ý nghĩa hoàn toàn không có, chắc chắn không có.
Trong câu "决不" đóng vai trò làm trạng ngữ, trong câu "决无" đóng vai trò làm vị ngữ, hai từ này không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 决无
- 判决 无罪
- kết án vô tội; trắng án
- 他 连 温饱 都 无法 解决 就 更 不用说 娱乐 了
- Anh ta không thể giải quyết được cơm áo gạo tiền, chưa kể đến việc giải trí.
- 我们 决不 应 控告 无辜 的 人
- Chúng ta đừng bao giờ buộc tội những người vô tội
- 我们 无法 解决 这个 问题
- Chúng tôi không thể giải quyết vấn đề này.
- 这个 问题 暂时 无法 解决
- Vấn đề này tạm thời không thể giải quyết!
- 今天 的 会议 大家 各说各话 对于 问题 的 解决 无济于事
- Trong cuộc họp hôm nay, mọi người đều nói những lời riêng của mình, điều này không giúp ích được gì cho giải pháp của vấn đề.
- 我们 无力解决 这个 问题
- Chúng ta không có khả năng giải quyết vấn đề này.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
决›
无›