Đọc nhanh: 决战 (quyết chiến). Ý nghĩa là: quyết chiến.
决战 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quyết chiến
敌对双方使用主力以决胜负的战役或斗战
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 决战
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 速战速决
- đánh nhanh rút gọn.
- 我队 在 决赛 中将 迎战 欧洲 劲旅
- Trong trận quyết đấu tới đội chúng tôi sẽ đấu với đội mạnh Châu Âu.
- 进入 决战 阶段
- bước vào giai đoạn quyết định.
- 从长远看 , 战争 的 胜负 决定 于 战争 的 性质
- nhìn về lâu dài thì sự thắng bại của cuộc chiến này còn phụ thuộc vào tính chất của cuộc chiến.
- 他们 下决心 战斗 到底
- Họ quyết tâm chiến đấu đến cùng.
- 经理 决策 重要 战略 方向
- Giám đốc đưa ra quyết định quan trọng cho phương hướng chiến lược.
- 我 向 他 挑战 进行 决斗
- Tôi đã thách đấu anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
决›
战›