决刀 jué dāo
volume volume

Từ hán việt: 【quyết đao】

Đọc nhanh: 决刀 (quyết đao). Ý nghĩa là: Con dao cực sắc bén — Lưỡi đao dùng để chém kẻ tử tội..

Ý Nghĩa của "决刀" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

决刀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Con dao cực sắc bén — Lưỡi đao dùng để chém kẻ tử tội.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 决刀

  • volume volume

    - 不要 búyào 干涉 gānshè 他们 tāmen de 决定 juédìng

    - Đừng can thiệp vào quyết định của họ.

  • volume volume

    - 拿到 nádào 金牌 jīnpái 决不 juébù 甘心 gānxīn

    - không giành được huy chương vàng quyết không cam lòng.

  • volume volume

    - 不获 bùhuò 全胜 quánshèng 决不 juébù 甘休 gānxiū

    - không giành được thắng lợi trọn vẹn, quyết không chịu thôi.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng men 决定 juédìng wèi 开刀 kāidāo 切除 qiēchú 肿瘤 zhǒngliú

    - Bác sĩ quyết định phẫu thuật cắt bỏ khối u cho anh ta.

  • volume volume

    - 上级 shàngjí 决定 juédìng 调派 diàopài 大批 dàpī 干部 gànbù 支援 zhīyuán 农业 nóngyè

    - cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.

  • volume volume

    - 鸡块 jīkuài de 大小 dàxiǎo 决定 juédìng 烹饪 pēngrèn 时间 shíjiān

    - Kích thước của miếng gà quyết định thời gian nấu.

  • - 不要 búyào 再说 zàishuō le 已经 yǐjīng 决定 juédìng le

    - Đừng nói nữa, tôi đã quyết định rồi.

  • - 不要 búyào 拖延 tuōyán 问题 wèntí 马上 mǎshàng 解决 jiějué 现在 xiànzài jiù zuò

    - Đừng trì hoãn, vấn đề sẽ được giải quyết ngay, làm ngay bây giờ!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Huyết , Khuyết , Quyết
    • Nét bút:丶一フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMDK (戈一木大)
    • Bảng mã:U+51B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:đao 刀 (+0 nét)
    • Pinyin: Dāo
    • Âm hán việt: Đao
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SH (尸竹)
    • Bảng mã:U+5200
    • Tần suất sử dụng:Rất cao