Đọc nhanh: 决不 (quyết bất). Ý nghĩa là: không có gì, đơn giản là (có thể) không. Ví dụ : - 这样做不但解决不了问题,反而会增加新的困难。 làm như thế này không những không giải quyết được vấn đề mà còn có thể làm tăng thêm phần khó khăn. - 决不能让群众吃亏。 Quyết không thể để cho quần chúng chịu thiệt.. - 这次便宜了你,下次决不饶你! Lần này hời cho cậu rồi, lần tới không tha cho cậu.
决不 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không có gì
not at all
- 这样 做 不但 解决不了 问题 , 反而 会 增加 新 的 困难
- làm như thế này không những không giải quyết được vấn đề mà còn có thể làm tăng thêm phần khó khăn
- 决不能 让 群众 吃亏
- Quyết không thể để cho quần chúng chịu thiệt.
- 这次 便宜 了 你 , 下次 决不 饶 你 !
- Lần này hời cho cậu rồi, lần tới không tha cho cậu.
- 我们 决不 应 控告 无辜 的 人
- Chúng ta đừng bao giờ buộc tội những người vô tội
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. đơn giản là (có thể) không
simply (can) not
So sánh, Phân biệt 决不 với từ khác
✪ 1. 决不 vs 决无
"决不" thể hiện ý nghĩa dưới bất cứ điều kiện nào cũng không đồng ý, "决无" thể hiện ý nghĩa hoàn toàn không có, chắc chắn không có.
Trong câu "决不" đóng vai trò làm trạng ngữ, trong câu "决无" đóng vai trò làm vị ngữ, hai từ này không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 决不
- 一言为定 , 决不反悔
- nói phải giữ lời, quyết không nuốt lời hứa.
- 不要 干涉 他们 的 决定
- Đừng can thiệp vào quyết định của họ.
- 他 下定 决定 不再 抽烟
- Anh ấy quyết định chắc chắn không hút thuốc nữa.
- 不获 全胜 , 决不 甘休
- không giành được thắng lợi trọn vẹn, quyết không chịu thôi.
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 一息尚存 , 决不 懈怠
- còn chút hơi thở sau cùng cũng quyết không lười nhác lơi lỏng.
- 不要 着急 , 问题 总是 会 解决 的
- Đừng lo lắng, vấn đề chung quy lại sẽ được giải quyết.
- 不要 拖延 , 问题 马上 解决 , 现在 就 做
- Đừng trì hoãn, vấn đề sẽ được giải quyết ngay, làm ngay bây giờ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
决›