决不 jué bù
volume volume

Từ hán việt: 【quyết bất】

Đọc nhanh: 决不 (quyết bất). Ý nghĩa là: không có gì, đơn giản là (có thể) không. Ví dụ : - 这样做不但解决不了问题反而会增加新的困难。 làm như thế này không những không giải quyết được vấn đề mà còn có thể làm tăng thêm phần khó khăn. - 决不能让群众吃亏。 Quyết không thể để cho quần chúng chịu thiệt.. - 这次便宜了你下次决不饶你! Lần này hời cho cậu rồi, lần tới không tha cho cậu.

Ý Nghĩa của "决不" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5

决不 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. không có gì

not at all

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这样 zhèyàng zuò 不但 bùdàn 解决不了 jiějuébùliǎo 问题 wèntí 反而 fǎnér huì 增加 zēngjiā xīn de 困难 kùnnán

    - làm như thế này không những không giải quyết được vấn đề mà còn có thể làm tăng thêm phần khó khăn

  • volume volume

    - 决不能 juébùnéng ràng 群众 qúnzhòng 吃亏 chīkuī

    - Quyết không thể để cho quần chúng chịu thiệt.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 便宜 piányí le 下次 xiàcì 决不 juébù ráo

    - Lần này hời cho cậu rồi, lần tới không tha cho cậu.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 决不 juébù yīng 控告 kònggào 无辜 wúgū de rén

    - Chúng ta đừng bao giờ buộc tội những người vô tội

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. đơn giản là (có thể) không

simply (can) not

So sánh, Phân biệt 决不 với từ khác

✪ 1. 决不 vs 决无

Giải thích:

"决不" thể hiện ý nghĩa dưới bất cứ điều kiện nào cũng không đồng ý, "决无" thể hiện ý nghĩa hoàn toàn không có, chắc chắn không có.
Trong câu "决不" đóng vai trò làm trạng ngữ, trong câu "决无" đóng vai trò làm vị ngữ, hai từ này không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 决不

  • volume volume

    - 一言为定 yīyánwéidìng 决不反悔 juébùfǎnhuǐ

    - nói phải giữ lời, quyết không nuốt lời hứa.

  • volume volume

    - 不要 búyào 干涉 gānshè 他们 tāmen de 决定 juédìng

    - Đừng can thiệp vào quyết định của họ.

  • volume volume

    - 下定 xiàdìng 决定 juédìng 不再 bùzài 抽烟 chōuyān

    - Anh ấy quyết định chắc chắn không hút thuốc nữa.

  • volume volume

    - 不获 bùhuò 全胜 quánshèng 决不 juébù 甘休 gānxiū

    - không giành được thắng lợi trọn vẹn, quyết không chịu thôi.

  • volume volume

    - 一人 yīrén 做事 zuòshì 一人当 yīréndāng 决不 juébù 连累 liánlěi 大家 dàjiā

    - người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.

  • volume volume

    - 一息尚存 yīxīshàngcún 决不 juébù 懈怠 xièdài

    - còn chút hơi thở sau cùng cũng quyết không lười nhác lơi lỏng.

  • volume volume

    - 不要 búyào 着急 zháojí 问题 wèntí 总是 zǒngshì huì 解决 jiějué de

    - Đừng lo lắng, vấn đề chung quy lại sẽ được giải quyết.

  • - 不要 búyào 拖延 tuōyán 问题 wèntí 马上 mǎshàng 解决 jiějué 现在 xiànzài jiù zuò

    - Đừng trì hoãn, vấn đề sẽ được giải quyết ngay, làm ngay bây giờ!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Huyết , Khuyết , Quyết
    • Nét bút:丶一フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMDK (戈一木大)
    • Bảng mã:U+51B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao