Đọc nhanh: 决不会 (quyết bất hội). Ý nghĩa là: không đời nào. Ví dụ : - 只要我避免得了,我决不会叫他跟我恋爱。 Chỉ cần có thể tránh được, tôi sẽ không bao giờ yêu đương với anh ta.. - 我若是他,决不会那么办。 Nếu tôi là anh ta, quyết không làm như vậy.
决不会 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không đời nào
- 只要 我 避免 得 了 , 我 决不会 叫 他 跟 我 恋爱
- Chỉ cần có thể tránh được, tôi sẽ không bao giờ yêu đương với anh ta.
- 我 若 是 他 , 决不会 那么 办
- Nếu tôi là anh ta, quyết không làm như vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 决不会
- 忧愁 不会 解决问题
- Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 只要 我 避免 得 了 , 我 决不会 叫 他 跟 我 恋爱
- Chỉ cần có thể tránh được, tôi sẽ không bao giờ yêu đương với anh ta.
- 他 决不 放过 任何 一个 雁过拔毛 的 机会
- Hắn sẽ không bao giờ bỏ qua bất cứ cơ hội để kiếm chác nào.
- 妒忌 决不会 致富
- ghen tức chắc chắn không thể làm giàu.
- 我 若 是 他 , 决不会 那么 办
- Nếu tôi là anh ta, quyết không làm như vậy.
- 逃避现实 不会 解决问题
- Trốn tránh thực tế sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 这样 做 不但 解决不了 问题 , 反而 会 增加 新 的 困难
- làm như thế này không những không giải quyết được vấn đề mà còn có thể làm tăng thêm phần khó khăn
- 不要 着急 , 问题 总是 会 解决 的
- Đừng lo lắng, vấn đề chung quy lại sẽ được giải quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
会›
决›