Đọc nhanh: 决口 (quyết khẩu). Ý nghĩa là: vỡ; chỗ vỡ; chỗ thủng. Ví dụ : - 那水坝在水的压力下决口了. Câu này có nghĩa là "Cái đập bị vỡ dưới áp lực của nước.". - 水坝在水的压力下终於决口. Cái đập chịu áp lực của nước cuối cùng đã đứt.
决口 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vỡ; chỗ vỡ; chỗ thủng
(河堤) 被水冲出缺口
- 那 水坝 在 水 的 压力 下 决口 了
- Câu này có nghĩa là "Cái đập bị vỡ dưới áp lực của nước."
- 水坝 在 水 的 压力 下 终於 决口
- Cái đập chịu áp lực của nước cuối cùng đã đứt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 决口
- 一口 否认
- một mực phủ nhận
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 大堤 决口 情况危急
- Đê lớn bị vỡ tung tình trạng nguy cấp.
- 洪水 致 堤岸 决口
- Lũ lụt khiến bờ đê bị vỡ.
- 水坝 在 水 的 压力 下 终於 决口
- Cái đập chịu áp lực của nước cuối cùng đã đứt.
- 那 水坝 在 水 的 压力 下 决口 了
- Câu này có nghĩa là "Cái đập bị vỡ dưới áp lực của nước."
- 他 亲口 向 大家 宣布 了 他 的 决定
- Anh ấy chính miệng thông báo cho mọi người quyết định của mình.
- 他 语调 低缓 , 但 口气 很 坚决
- giọng nói của anh ấy trầm nhưng rất kiên quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
决›
口›