Đọc nhanh: 侧扁 (trắc biển). Ý nghĩa là: dẹt; mỏng; bẹt.
侧扁 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dẹt; mỏng; bẹt
从背部到腹部的距离大于左右两侧之间的距离,如鲫鱼的身体
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侧扁
- 他 写 的 字 项 一边 儿侧 歪
- Chữ cô ấy viết lệch về một bên.
- 鸭子 的 喙 扁 而 宽
- Mỏ của vịt bẹt mà rộng.
- 他侧 着 脸 看着 远处
- Anh ấy nghiêng mặt nhìn về nơi xa.
- 他 挑 着 行李 , 扁担 压 得 嘎吱 嘎吱 的 响
- anh ấy gánh hành lý đi, đòn gánh kêu kẽo kẹt.
- 他 的 脚步 正合 着 那 扁担 颤悠 的 节拍
- bước chân anh ta nhún nhảy theo nhịp đòn gánh.
- 从 春田 山 的 南侧 登顶
- Núi Springfield từ mặt nam.
- 他 昨天 辗转反侧 一 整晚
- Anh ta trằn trọc suốt đêm hôm qua.
- 他 探身 窗外 , 侧耳细听
- anh ta chồm mình qua cửa sổ, nghiêng tai lắng nghe
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侧›
扁›