Đọc nhanh: 侧撑 (trắc sanh). Ý nghĩa là: đanh giằng cạnh.
侧撑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đanh giằng cạnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侧撑
- 他 写 的 字 项 一边 儿侧 歪
- Chữ cô ấy viết lệch về một bên.
- 他侧 着 脸 看着 远处
- Anh ấy nghiêng mặt nhìn về nơi xa.
- 他 俯卧 在 地板 上 , 做 俯卧撑
- Anh ấy nằm sấp trên sàn nhà, tập chống đẩy.
- 他 一 侧身 躲到 树后
- anh ta lách mình núp vào sau thân cây
- 从 侧面 了解
- tìm hiểu từ một khía cạnh.
- 那天 夜里 , 他 在 地上 辗转反侧
- Đêm đó, hắn trằn trọc lăn lộn trên mặt đất.
- 他 努力 撑 着 这个 家
- Anh ấy cố gắng bảo vệ gia đình này.
- 他 一个 人 支撑 着 家庭
- Một mình anh ấy gánh vác gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侧›
撑›