Đọc nhanh: 侧写 (trắc tả). Ý nghĩa là: (người phạm tội) lập hồ sơ, Hồ sơ, vào hồ sơ. Ví dụ : - 侧写是个过程 Hồ sơ là một quá trình.. - 他符合侧写 Anh ấy phù hợp với hồ sơ.
侧写 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (người phạm tội) lập hồ sơ
(offender) profiling
- 侧写 是 个 过程
- Hồ sơ là một quá trình.
✪ 2. Hồ sơ
profile
- 他 符合 侧写
- Anh ấy phù hợp với hồ sơ.
✪ 3. vào hồ sơ
to profile
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侧写
- 他 写 的 字 项 一边 儿侧 歪
- Chữ cô ấy viết lệch về một bên.
- 他 符合 侧写
- Anh ấy phù hợp với hồ sơ.
- 不要 在 墙上 涂写 标语
- không được viết biểu ngữ lung tung lên tường.
- 书写 的 文字 模糊 难认
- Chữ viết mờ khó đọc nên khó nhận ra.
- 侧写 是 个 过程
- Hồ sơ là một quá trình.
- 了解 平侧 可以 帮助 写诗
- Hiểu biết về bằng trắc có thể giúp viết thơ.
- 我们 知道 要 找 的 是 本拉登 不 需要 侧写
- Chúng tôi không cần hồ sơ nếu biết mình đang tìm Bin Laden.
- 有 难度 的 是 我 要 想 出 一个 侧写 的 演示
- Phần thử thách là một bài thuyết trình về hồ sơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侧›
写›