Đọc nhanh: 侧传 (trắc truyền). Ý nghĩa là: Chuyền nghiêng (bên cạnh).
侧传 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chuyền nghiêng (bên cạnh)
排球运动传球的一种。身体侧对传球方向,利用蹬腿、躯干伸展及双臂侧伸力量,将球向侧上方传出。用于各种战术进攻。具有较强的隐蔽性,对身体的协调配合及传球的准确性要求较高。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侧传
- 专家 传 经验 给 新手
- Chuyên gia truyền kinh nghiệm cho người mới.
- 不见经传
- không xem kinh truyện.
- 三代 祖传
- gia truyền ba đời
- 不要 把 病毒 传染给 别人
- Đừng lây virus cho người khác.
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
- 一个 关于 怪物 的 传说
- Một truyền thuyết về quái vật.
- 黄帝 的 形象 被 广泛 传颂
- Hình ảnh của Hoàng đế được truyền tụng rộng rãi.
- 不要 让 广告宣传 和 洗脑术 愚弄 了 你
- Đừng để quảng cáo tẩy não đánh lừa bạn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
侧›