Đọc nhanh: 侧微 (trắc vi). Ý nghĩa là: Hèn mọn; ti tiện..
侧微 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hèn mọn; ti tiện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侧微
- 为数甚微
- (xét về) số lượng rất ít
- 从 他 的 办公室 可以 俯瞰 富兰克林 公园 西侧
- Văn phòng của ông nhìn ra phía Tây của Công viên Franklin.
- 从 侧面 了解
- tìm hiểu từ một khía cạnh.
- 从 侧面 打击 敌人
- tấn công địch từ cạnh sườn
- 从 春田 山 的 南侧 登顶
- Núi Springfield từ mặt nam.
- 从 正面 看 从 侧面 看 这尊 雕塑 都 无可挑剔
- Nhìn từ phía trước và từ bên cạnh, tác phẩm điêu khắc này thật hoàn hảo.
- 香烟 在 微风 中 轻轻 飘散 开来
- Khói hương nhẹ nhàng tan trong gió nhẹ.
- 从 今天 开始 , 每天 微笑 吧
- Bắt đầu từ hôm nay hãy mỉm cười mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侧›
微›