Đọc nhanh: 侧卧 (trắc ngoạ). Ý nghĩa là: nằm nghiêng; nằm một bên.
侧卧 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nằm nghiêng; nằm một bên
以身体一侧躺着
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侧卧
- 他们 坐 卧铺 旅行
- Họ đi du lịch bằng giường nằm.
- 他侧 着 脸 看着 远处
- Anh ấy nghiêng mặt nhìn về nơi xa.
- 从 他 的 办公室 可以 俯瞰 富兰克林 公园 西侧
- Văn phòng của ông nhìn ra phía Tây của Công viên Franklin.
- 高枕而卧 ( 形容 不 加 警惕 )
- kê gối cao mà ngủ; mất cảm giác.
- 卧榻 之侧 , 岂容 他人 鼾睡 ( 比喻 不许 别人 侵入 自己 的 势力范围 )
- cạnh giường, há để kẻ khác ngủ say (ví với việc không cho phép người khác xâm nhập phạm vi thế lực của mình)
- 他 一 侧身 躲到 树后
- anh ta lách mình núp vào sau thân cây
- 他们 每周 要 洗 两次 卧室 用品 : 床单 、 枕头套 、 床罩 、 桌布 和 餐巾
- Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
- 从 正面 看 从 侧面 看 这尊 雕塑 都 无可挑剔
- Nhìn từ phía trước và từ bên cạnh, tác phẩm điêu khắc này thật hoàn hảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侧›
卧›