Đọc nhanh: 受宠若惊 (thụ sủng nhược kinh). Ý nghĩa là: được sủng ái mà lo sợ; được nhiều người yêu thương vừa mừng lại vừa lo. Ví dụ : - 还从没有一个出版商主动来与我接洽,这种屈尊有点让我受宠若惊。 Chưa từng có một nhà xuất bản nào tự ý đến gặp tôi, điều này làm tôi cảm thấy rất ngạc nhiên và tự hào.
受宠若惊 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được sủng ái mà lo sợ; được nhiều người yêu thương vừa mừng lại vừa lo
受到过分的宠爱待遇而感到意外的惊喜
- 还 从 没有 一个 出版商 主动 来 与 我 接洽 , 这种 屈尊 有点 让 我 受宠若惊
- Chưa từng có một nhà xuất bản nào tự ý đến gặp tôi, điều này làm tôi cảm thấy rất ngạc nhiên và tự hào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受宠若惊
- 翩若惊鸿
- nhanh như thân liễu thoáng qua.
- 孩子 在 黑暗 中受 了 惊
- Đứa trẻ bị hoảng sợ trong bóng tối.
- 还 从 没有 一个 出版商 主动 来 与 我 接洽 , 这种 屈尊 有点 让 我 受宠若惊
- Chưa từng có một nhà xuất bản nào tự ý đến gặp tôi, điều này làm tôi cảm thấy rất ngạc nhiên và tự hào.
- 她 是 王国 最 受宠 的 姬
- Cô ấy là người con gái được yêu quý nhất vương quốc.
- 他 很 受 父母 的 宠爱
- Cậu ấy được cha mẹ cưng chiều rất nhiều.
- 身为 独生女 的 她 , 是 父母 的 掌上明珠 , 十分 受宠
- Là con một, cô là viên ngọc quý trong lòng bàn tay của bố mẹ và rất được cưng chiều.
- 他 受到 突如其来 的 响声 惊吓
- Anh ta bị hoảng sợ bởi tiếng động đột ngột.
- 受惊 的 孩子 们 呼喊 著 找 妈妈
- Các đứa trẻ hoảng sợ hét lên tìm mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
宠›
惊›
若›