Đọc nhanh: 见微知著 (kiến vi tri trước). Ý nghĩa là: thấy mầm biết cây (nhìn sự vật khi nó mới xuất hiện, có thể đoán biết tương lai của nó.).
见微知著 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thấy mầm biết cây (nhìn sự vật khi nó mới xuất hiện, có thể đoán biết tương lai của nó.)
见到一点苗头就能知道它的发展趋向或问题的实质
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见微知著
- 微微 的 脚步声 可以 听见
- Có thể nghe thấy tiếng bước chân nhẹ.
- 不知 高见 以为 如何
- không biết cao kiến ra sao?
- 真知灼见
- hiểu biết rõ ràng; biết rõ hẳn hoi.
- 真知灼见
- hiểu biết sâu rộng.
- 明眼 可见 细微 的 事物
- Đôi mắt sáng có thể nhìn thấy những chi tiết nhỏ.
- 五年 前 很少 为人所知 的 微信 , 如今 已 妇孺皆知
- WeChat, vốn ít được biết đến năm năm trước, giờ đây ai ai cũng biết đến.
- 他们 的 意见 有 细微 的 差别
- Ý kiến của họ có sự khác biệt nhỏ.
- 我们 需要 具有 真知灼见 的 人来 领导 这个 党
- Chúng ta cần những người có hiểu biết thực sự và quan điểm sáng suốt để lãnh đạo đảng này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
微›
知›
著›
见›
Liệu sự như thần
kiến giải cao siêu; có con mắt hơn người
nhìn rõ mọi việc; hiểu tận chân tơ kẽ tóc
nhìn lá rụng biết mùa thu đến (nhìn dấu hiệu biết xu hướng phát triển chung của sự vật)
thấy mầm biết cây
(văn học) xem một chút và hiểu mọi thứ (thành ngữ)