Đọc nhanh: 不知痛痒 (bất tri thống dương). Ý nghĩa là: không đáng kể, vô tư, tê.
不知痛痒 khi là Thành ngữ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. không đáng kể
inconsequential
✪ 2. vô tư
indifferent
✪ 3. tê
numb
✪ 4. không có cảm giác
unfeeling
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不知痛痒
- 不关痛痒
- việc không gấp rút quan trọng gì.
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 不知 其中 底蕴
- không biết nội tình bên trong.
- 不痛不痒 的 批评
- phê bình không đến nơi đến chốn
- 不 , 他 不 知道
- Không, anh ấy không biết.
- 不知 他们 是 赞成 , 抑或 是 反对
- không biết họ tán thành hay phản đối.
- 这事 跟 他 痛痒相关 , 他 怎能不 着急
- việc này có liên quan tới anh ấy, làm sao mà anh ấy không sốt ruột cho được?
- 不知 什么 原因 , 他 这阵子 显得 灰溜溜 的
- không biết vì nguyên nhân gì, nó tỏ ra rất chán chường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
痒›
痛›
知›