Đọc nhanh: 严阵以待 (nghiêm trận dĩ đãi). Ý nghĩa là: trận địa sẵn sàng đón địch; bày thế trận chờ quân địch.
严阵以待 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trận địa sẵn sàng đón địch; bày thế trận chờ quân địch
摆好严整的阵势,等待来犯的敌人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严阵以待
- 抹 不下 脸来 ( 碍于情面 , 不能 严厉 对待 )
- không thay đổi sắc mặt được.
- 严阵以待
- Bày trận chờ quân giặc
- 墓碑 上 的 文字 已 严重 磨损 难以辨认
- Câu trên có nghĩa là: "Các chữ trên tấm mộ đã bị mài mòn nghiêm trọng, khó nhận biết."
- 他 以 原告 的 身分 要求 法庭 严惩 被告
- anh ấy với tư cách là nguyên cáo yêu cầu toà nghiêm trị bị cáo.
- 我 以为 临阵磨枪 的 做法 不 可取
- tôi thấy rằng cách làm theo kiểu đợi nước đến chân mới nhảy không nên.
- 她 因 其 技术 奇货可居 , 故 可以 主宰 自己 的 薪金 待遇
- Vì kỹ năng của cô ấy độc đáo và đáng kinh ngạc, cô ấy có thể tự quyết định mức lương và phúc lợi của mình.
- 严格 的 说 , 我 也 是 贼 , 不过 不是 淫贼 , 你 可以 把 我
- Nói chính xác, ta cũng là trộm, nhưng không phải dâm tặc, ngươi có thể lấy ta.
- 她 以 批评 的 眼光 看待 这些 研究 结果
- Bà ta dùng ánh mắt phê bình để nhìn những kết quả nghiên cứu này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
严›
以›
待›
阵›
gối giáo chờ sáng; sẵn sàng chiến đấu; súng ống sẵn sàng
sẵn sàng ra trận; gươm ngựa sẵn sàng; chuẩn bị chiến đấu
mặc áo giáp, cầm binh khí; làm người lính chiến
phòng thủ nghiêm mật; giới hạn vạch ra rõ ràng
vũ trang tận răng(nghĩa bóng) trang bị đầy đủvũ trang đầy đủ
chờ xuất phát; nai nịt gọn gàng chờ xuất phát