Đọc nhanh: 神经过敏 (thần kinh quá mẫn). Ý nghĩa là: thần kinh quá nhạy cảm, đa nghi; ngờ vực.
神经过敏 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thần kinh quá nhạy cảm
神经系统的感觉机能异常锐敏的症状,神经衰弱的患者多有这种症状
✪ 2. đa nghi; ngờ vực
通常指多疑,好大惊小怪
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神经过敏
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 不过 现在 它们 已经 被 改建 , 用作 库房 或 粮仓 了
- Tuy nhiên, hiện tại chúng đã được sửa đổi và sử dụng làm nhà kho hoặc kho lương thực.
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
- 他 经过 锻炼 后 , 现在 多 精神
- Qua tập luyện, giờ anh ấy thật tràn đầy sức sống.
- 上学时 , 我要 经过 两个 坡
- Lúc đi học, tôi phải đi qua hai con dốc.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
- 事情 的 全部 经过 是 这样
- Toàn bộ quá trình của sự việc là như thế này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敏›
神›
经›
过›