Đọc nhanh: 不省人事 (bất tỉnh nhân sự). Ý nghĩa là: bất tỉnh nhân sự; hôn mê; bất tỉnh; ngất đi; mất tri giác; mê man bất tỉnh; chết giấc; quay đơ; thiếp; chết ngất, không hiểu chuyện đời; không hiểu nhân tình thế thái; thiếu kinh nghiệm sống, bí tỉ. Ví dụ : - 醉得不省人事。 Say đến bất tỉnh nhân sự.
不省人事 khi là Thành ngữ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. bất tỉnh nhân sự; hôn mê; bất tỉnh; ngất đi; mất tri giác; mê man bất tỉnh; chết giấc; quay đơ; thiếp; chết ngất
指人昏迷,失去知觉
- 醉得 不省人事
- Say đến bất tỉnh nhân sự.
✪ 2. không hiểu chuyện đời; không hiểu nhân tình thế thái; thiếu kinh nghiệm sống
指不懂人情世故
✪ 3. bí tỉ
✪ 4. lịm
(神志或眼睛) 模糊不清
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不省人事
- 他 跌倒 后 不省人事
- Anh ấy ngã xuống và không còn tỉnh táo nữa.
- 他人 太浮 , 办事 不 塌实
- Anh ấy là con người nông nổi, làm việc gì cũng không xong.
- 醉得 不省人事
- Say đến bất tỉnh nhân sự.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 不能 把 事故 的 责任 转嫁 于 人
- không thể đổ trách nhiệm cho người khác.
- 人少 了 不济事
- ít người làm không được chuyện.
- 不省人事
- bất tỉnh nhân sự; hôn mê
- 事太多 , 一个 人 还 真 胡噜 不 过来
- việc nhiều quá, một người giải quyết không thể nào hết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
事›
人›
省›