Đọc nhanh: 披沙拣金 (phi sa luyến kim). Ý nghĩa là: đãi cát tìm vàng.
披沙拣金 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đãi cát tìm vàng
比喻从大量的事物中选择精华
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 披沙拣金
- 红军 抢渡 金沙江
- hồng quân vượt gấp qua sông Kim Sa.
- 金沙江 水 激浪 滔滔
- sông Kim Sa sóng dữ cuồn cuồn.
- 金沙江 奔流 不息 形成 的 天然 景观 堪称一绝
- Dòng sông Kim Sa chảy xiết vô tận, cảnh quan thiên nhiên độc nhất vô nhị
- 一粒 放错 了 沙拉 罐 的 鹰嘴豆
- Một hạt đậu garbanzo trong thùng salad không đúng cách
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
- 读书 也 像 开矿 一样 沙中 淘金
- đọc sáng giống như việc đại cát tìm vàng vậy
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
披›
拣›
沙›
金›
đãi cát lấy vàng (chắt lọc, lựa lấy cái quý giá, tinh tuý trong muôn vàn cái phức tạp, giống như người ta đãi đất lấy vàng trong cát.); đãi cát tìm vàng
(văn học) để loại bỏ cỏ dại và giữ hoatách lúa mì khỏi trấu (thành ngữ)Loại bỏ những thứ vô ích giữ lại những thứ cần thiết
Kén chọn; kén cá chọn canh; chọn đi chọn lại
kén cá chọn canh; chọn nạc kén mỡ
Bỏ tật xấu lấy cái tốt