Đọc nhanh: 去芜存菁 (khứ vu tồn tinh). Ý nghĩa là: (văn học) để loại bỏ cỏ dại và giữ hoa, tách lúa mì khỏi trấu (thành ngữ), Loại bỏ những thứ vô ích giữ lại những thứ cần thiết. Ví dụ : - 因此,做剪接的要很有耐心去芜存菁把最好的部分才呈现出来。 Vì vậy, những người làm công tác biên tập phải nhẫn nại, loại bỏ những thứ không cần thiết để thể hiện ra những phần tốt nhất.
去芜存菁 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) để loại bỏ cỏ dại và giữ hoa
lit. to get rid of the weeds and keep the flowers
✪ 2. tách lúa mì khỏi trấu (thành ngữ)
to separate the wheat from the chaff (idiom)
✪ 3. Loại bỏ những thứ vô ích giữ lại những thứ cần thiết
- 因此 , 做 剪接 的 要 很 有 耐心 去芜存菁 把 最好 的 部分 才 呈现 出来
- Vì vậy, những người làm công tác biên tập phải nhẫn nại, loại bỏ những thứ không cần thiết để thể hiện ra những phần tốt nhất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去芜存菁
- 我 去 存车处
- Tôi đi bãi gửi xe.
- 因此 , 做 剪接 的 要 很 有 耐心 去芜存菁 把 最好 的 部分 才 呈现 出来
- Vì vậy, những người làm công tác biên tập phải nhẫn nại, loại bỏ những thứ không cần thiết để thể hiện ra những phần tốt nhất.
- 一息尚存 , 此志 不懈
- Chừng nào còn một hơi thở, chí này vẫn không nao núng.
- 一去不返
- một đi không trở lại; đã đi thì không trở lại.
- 如何 去除 长期存在 的 痘 印
- Làm sao để thoát khỏi thâm mụn lâu năm
- 将 进货 栏 数字 加上 前一天 的 结存 , 减去 当天 销货 , 记入 当天 结 存栏
- lấy con số trong cột nhập hàng hoá, cộng thêm với số dư ngày hôm trước, trừ đi số hàng hoá bán trong ngày, rồi ghi vào cột dư trong ngày.
- 他 每天 去 银行 存钱
- Anh ấy đi ngân hàng gửi tiền mỗi ngày.
- 先 把 账面 弄清 , 再 去 核对 库存
- trước tiên làm rõ những khoản ghi, sau đó mới đối chiếu với tồn kho.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
存›
芜›
菁›