Đọc nhanh: 牛骥同皂 (ngưu ký đồng tạo). Ý nghĩa là: con bò và con chiến mã lừng danh cùng một máng (thành ngữ); (nghĩa bóng) cái chung và cái vĩ đại được đối xử như nhau.
牛骥同皂 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con bò và con chiến mã lừng danh cùng một máng (thành ngữ); (nghĩa bóng) cái chung và cái vĩ đại được đối xử như nhau
cow and famous steed at the same trough (idiom); fig. the common and the great are treated alike
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛骥同皂
- 一壶 牛奶 在 桌上
- Một bình sữa ở trên bàn.
- 一同 欢度 新年
- Cùng đón mừng năm mới.
- 一年一度 七夕 日 , 牛郎织女 鹊桥会
- Cứ vào đêm mùng 7 tháng 7 hằng năm, Ngưu lang chức nữ lại gặp nhau trên cây cầu chim ô thước.
- 黄牛党
- bọn đầu cơ; bọn cơ hội
- 一个 沉着 , 一个 急躁 , 他俩 的 性格 迥然不同
- Một người trầm tĩnh, một người nóng vội, tính cách hai người khác hẳn nhau.
- 他 离家出走 后 , 如同 泥牛入海 般 , 从此 不见踪影
- Sau khi anh ta bỏ nhà đi, anh ta giống như một con bò bùn xuống biển, từ đó không bao giờ nhìn thấy anh ta.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 一群 牛 在 野外 吃 草
- Một đàn bò ăn cỏ ở ngoài trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
牛›
皂›
骥›
còn được viết là 牛驥 同皂 | 牛骥 同皂con bò và con chiến mã lừng danh cùng một máng (thành ngữ); (nghĩa bóng) cái chung và cái vĩ đại được đối xử như nhau
vàng thau lẫn lộn; tốt xấu lẫn lộn
(nghĩa bóng) sự kết hợp của những người tốt và những kẻ ngu ngốc(văn học) rồng và rắn hòa quyện (thành ngữ)