Đọc nhanh: 鱼龙 (ngư long). Ý nghĩa là: Thằn lằn cá.
鱼龙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thằn lằn cá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鱼龙
- 乌贼 一名 墨斗鱼
- Mực nang còn có tên khác là mực mai.
- 九龙江 三角洲
- vùng châu thổ sông Cửu Long.
- 鱼龙混杂
- ngư long hỗn tạp; tốt xấu lẫn lộn
- 龙蟠虎踞
- địa hình hiểm trở; rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ.
- 来 参加 面试 的 人 很多 免不了 鱼龙混杂
- Có rất nhiều người đến tham gia phỏng vấn.
- 乘龙快婿
- con rể (thời Xuân Thu, Tô Thức Thiện thổi sáo, con gái vua Tần vì yêu tiếng sáo nên yêu luôn chàng Tô. Mấy năm sau thì cô gái thành chim phượng còn chàng trai thì hoá thành rồng)
- 为 人 子女 , 父母 望子成龙 望女成凤 的 心情 是 很 被 理解 的
- Khi còn nhỏ, cảm xúc của cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.
- 世界闻名 的 筑 地 鱼市
- Chợ Tsukiji nổi tiếng thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
鱼›
龙›