Đọc nhanh: 泥沙俱下 (nê sa câu hạ). Ý nghĩa là: vàng thau lẫn lộn (ví với người tốt, người xấu lẫn lộn).
泥沙俱下 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vàng thau lẫn lộn (ví với người tốt, người xấu lẫn lộn)
泥土和沙子都跟着流下来,比喻好坏不同的人或事物混杂在一起
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泥沙俱下
- 泥沙 壅塞
- bùn cát lấp kín
- 泥沙 在 此处 沉淀
- Cát bùn lắng đọng ở chỗ này.
- 涕泪 俱下
- nước mắt nước mũi cùng chảy.
- 钱包 在 沙发 下面
- Chiếc ví ở bên dưới sofa.
- 把 仓库 里 的 东西 腾挪 一下 好放 水泥
- dời các thứ trong kho để xếp xi măng vào.
- 她 用 妈妈 剩下 的 花布 拼凑 起来 做 了 个 漂亮 的 沙包
- Cô bé chắp những mảnh vải hoa thừa của mẹ làm một bao cát rất đẹp.
- 你 去 用 水泥 勾 一下 墙缝
- Bạn hãy dùng xi măng trát lại những khe tường.
- 他 把 沙子 和 水泥 混合 在 一起
- Anh ấy mang cát và xi măng trộn vào nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
俱›
沙›
泥›