Đọc nhanh: 魂灵 (hồn linh). Ý nghĩa là: hồn; linh hồn; hồn phách; hồn vía.
魂灵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hồn; linh hồn; hồn phách; hồn vía
(魂灵儿) 灵魂1.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 魂灵
- 忏悔 可能 对 灵魂 有 好处 , 但 对 声誉 则 有损无益
- Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.
- 创新 是 工作 的 灵魂
- Sáng tạo là linh hồn của công việc.
- 灵魂 不朽 , 永远 存在
- Linh hồn bất diệt, tồn tại mãi mãi.
- 他 是 一个 有 灵魂 的 人
- Anh ấy là một người có phẩm cách.
- 每当 回想起来 就 会 感到 全身 乏力 , 灵魂 出窍 似的
- Bất cứ khi nào tôi nghĩ tới, toàn bộ cơ thể của tôi cảm thấy mệt mỏi linh hồn của tôi giống như thoát khỏi cơ thể vậy.
- 天主教徒 透过 告解 以 获得 赦罪 净化 灵魂
- Người Công giáo sử dụng bí tích thú tội để đạt được sự tha tội [làm sạch tâm hồn].
- 读书 能 丰富 人 的 灵魂
- Đọc sách giúp nuôi dưỡng tâm hồn.
- 据说 里面 装着 一位 明朝 诗人 的 灵魂
- Được cho là chứa đựng tâm hồn của một nhà thơ thời nhà Minh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灵›
魂›