阴魂不散 yīnhún bú sàn
volume volume

Từ hán việt: 【âm hồn bất tán】

Đọc nhanh: 阴魂不散 (âm hồn bất tán). Ý nghĩa là: Âm hồn bất tán. Ví dụ : - 他们认?他们的失败是因?杰克的阴魂不散. Họ nghĩ nguyên nhân thất bại của họ là do âm hồn bất tán của Kiệt Khắc.

Ý Nghĩa của "阴魂不散" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

阴魂不散 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Âm hồn bất tán

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen rèn 他们 tāmen de 失败 shībài shì yīn 杰克 jiékè de 阴魂不散 yīnhúnbùsàn

    - Họ nghĩ nguyên nhân thất bại của họ là do âm hồn bất tán của Kiệt Khắc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴魂不散

  • volume volume

    - 不见不散 bújiànbúsàn

    - không gặp không về

  • volume volume

    - 不见不散 bújiànbúsàn

    - chưa gặp mặt chưa ra về

  • volume volume

    - 阴魂不散 yīnhúnbùsàn

    - âm hồn không tan.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 灵魂 línghún zuò 交易 jiāoyì

    - Không thể dùng nhân cách để trao đổi.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 阴天 yīntiān

    - Tôi không thích những ngày âm u.

  • volume volume

    - 因此 yīncǐ 我们 wǒmen 不会 búhuì 散发 sànfà 课件 kèjiàn

    - Vì vậy chúng tôi không thể chia sẻ powerpoint được.

  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen 约定 yuēdìng 周日 zhōurì zài 文化 wénhuà 活动中心 huódòngzhōngxīn 会合 huìhé 一言为定 yīyánwéidìng 不见不散 bújiànbúsàn

    - Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.

  • volume volume

    - 他们 tāmen rèn 他们 tāmen de 失败 shībài shì yīn 杰克 jiékè de 阴魂不散 yīnhúnbùsàn

    - Họ nghĩ nguyên nhân thất bại của họ là do âm hồn bất tán của Kiệt Khắc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+8 nét)
    • Pinyin: Sǎn , Sàn
    • Âm hán việt: Tán , Tản
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TBOK (廿月人大)
    • Bảng mã:U+6563
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: ān , Yīn , Yìn
    • Âm hán việt: Âm , Ấm
    • Nét bút:フ丨ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLB (弓中月)
    • Bảng mã:U+9634
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Quỷ 鬼 (+4 nét)
    • Pinyin: Hún
    • Âm hán việt: Hồn
    • Nét bút:一一フ丶ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MIHI (一戈竹戈)
    • Bảng mã:U+9B42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao