Đọc nhanh: 阴魂不散 (âm hồn bất tán). Ý nghĩa là: Âm hồn bất tán. Ví dụ : - 他们认?他们的失败是因?杰克的阴魂不散. Họ nghĩ nguyên nhân thất bại của họ là do âm hồn bất tán của Kiệt Khắc.
阴魂不散 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Âm hồn bất tán
- 他们 认 他们 的 失败 是 因 杰克 的 阴魂不散
- Họ nghĩ nguyên nhân thất bại của họ là do âm hồn bất tán của Kiệt Khắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴魂不散
- 不见不散
- không gặp không về
- 不见不散
- chưa gặp mặt chưa ra về
- 阴魂不散
- âm hồn không tan.
- 不能 拿 灵魂 作 交易
- Không thể dùng nhân cách để trao đổi.
- 我 不 喜欢 阴天
- Tôi không thích những ngày âm u.
- 因此 我们 不会 散发 课件
- Vì vậy chúng tôi không thể chia sẻ powerpoint được.
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
- 他们 认 他们 的 失败 是 因 杰克 的 阴魂不散
- Họ nghĩ nguyên nhân thất bại của họ là do âm hồn bất tán của Kiệt Khắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
散›
阴›
魂›