Đọc nhanh: 老手 (lão thủ). Ý nghĩa là: tay già đời; lão luyện; tay sành điệu; người từng trải; người kỳ cựu; chuyên gia. Ví dụ : - 开车的老手。 Tay lái lão luyện.. - 击剑他是老手。 Anh ấy là một chuyên gia về đấu kiếm.. - 操纵媒体为自己服务他是老手。 Anh ta là chuyên gia lợi dụng truyền thông để phục vụ bản thân.
老手 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tay già đời; lão luyện; tay sành điệu; người từng trải; người kỳ cựu; chuyên gia
对于某种事情富有经验的人
- 开车 的 老手
- Tay lái lão luyện.
- 击剑 他 是 老手
- Anh ấy là một chuyên gia về đấu kiếm.
- 操纵 媒体 为 自己 服务 他 是 老手
- Anh ta là chuyên gia lợi dụng truyền thông để phục vụ bản thân.
- 她 是 个 打情骂俏 的 老手
- Cô ấy là một người tán tỉnh già đời.
- 他 一定 是 个 旅游 老手
- Anh ấy nhất định là người dày dạn kinh nghiệm về du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老手
- 击剑 他 是 老手
- Anh ấy là một chuyên gia về đấu kiếm.
- 手段 老辣
- thủ đoạn đanh đá chua ngoa.
- 她 是 个 打情骂俏 的 老手
- Cô ấy là một người tán tỉnh già đời.
- 小猫 身手 灵活 , 迅速 抓住 老鼠
- Con mèo nhanh nhẹn, bắt chuột rất nhanh.
- 开车 的 老手
- Tay lái lão luyện.
- 他 是 个 开车 的 老手
- Anh ấy là một người lái xe giàu kinh nghiệm.
- 他 一定 是 个 旅游 老手
- Anh ấy nhất định là người dày dạn kinh nghiệm về du lịch.
- 去除 皱纹 的 手术 可以 有效 减缓 衰老 过程
- Phẫu thuật xóa nếp nhăn có thể giảm quá trình lão hóa hiệu quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
老›
Tay Thiện Nghệ, Tay Cừ Khôi, Tay Giỏi Giang
Người Giỏi, Người Lành Nghề, Người Có Năng Lực
chuyên gia; người trong nghề; người lành nghề; người thạo nghề
Trong Nghề, Thành Thạo, Tinh Thông
Cao Thủ, Người Tài Giỏi, Người Tài
lành nghề; thạo; thành thạo; trong nghề
rất quen
người có kỹ năng buôn bán