Đọc nhanh: 低能 (đê năng). Ý nghĩa là: năng lực kém; khả năng thấp kém; yếu kém; thấp cơ; lún; quèn.
低能 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. năng lực kém; khả năng thấp kém; yếu kém; thấp cơ; lún; quèn
能力低下
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低能
- 即使 是 包吃包住 工资 也 不能 低于 最低工资 标准
- Kể cả bao ăn ở thì lương cũng không được thấp hơn lương tối thiểu.
- 扩张 血管 能 降低 血压
- Giãn mạch máu có thể làm giảm huyết áp.
- 你 的 深度 思考 能力 , 正在 被 低智 绑架
- Khả năng tư duy sâu sắc của bạn đang bị ràng buộc bởi sự sa sút trí tuệ
- 能力 低下
- năng lực kém
- 这是 最低价 了 , 不能 再 打折扣 了
- Đây là giá thấp nhất rồi, không thể giảm thêm được nữa
- 收成 可能 低于 平均水平 , 请以 同样 价格 再 采购 一些
- Vụ thu hoạch có thể thấp hơn mức trung bình, vui lòng mua thêm với cùng giá.
- 你 低估 了 我 的 能力
- Bạn đánh giá thấp khả năng của tôi.
- 情绪低落 时 换个 角度 想 你 可能 会 开心 一点儿
- Khi sa sút tinh thần hãy đổi một góc nhìn khác, bạn có thể sẽ ổn hơn chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
能›