Đọc nhanh: 高高手儿 (cao cao thủ nhi). Ý nghĩa là: xin nương tay; xin nhẹ tay; xin tha thứ; cúi mong rộng lòng tha thứ.
高高手儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xin nương tay; xin nhẹ tay; xin tha thứ; cúi mong rộng lòng tha thứ
高抬贵手 (多用于求人宽恕或施与恩惠)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高高手儿
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 他 的 个头儿 挺 高 的
- Chiều cao của anh ấy khá cao.
- 听说 他 要 来 , 大伙儿 这个 高兴 啊
- Mọi người đều rất vui khi biết tin anh ấy sẽ đến!
- 儿子 的 高中 为 学生 们 举行 了 隆重 的 成人 仪式
- Trường trung học của con trai tôi đã tổ chức một buổi lễ trưởng thành long trọng cho học sinh.
- 他 高兴 得 手舞足蹈
- Anh ta vui mừng đến mức khoa tay múa chân.
- 他 试图 象 高手 那样
- Anh ấy cố gắng như chuyên gia.
- 他成 了 她 的 高级顾问 你 要说 是 她 的 副手 也 未尝不可
- Anh ta trở thành cố vấn cấp cao của cô ấy - bạn có thể nói anh ta là phó của cô ấy cũng không sai.
- 他 是 气功 的 高手
- Anh ấy là một bậc thầy về khí công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
手›
高›