好手 hǎoshǒu
volume volume

Từ hán việt: 【hảo thủ】

Đọc nhanh: 好手 (hảo thủ). Ý nghĩa là: người giỏi; người lành nghề; người có năng lực; người lão luyện; người có nghề; tay giỏi. Ví dụ : - 游泳好手 tay bơi xuất sắc.. - 论意调他可是一把好手。 về nấu ăn, anh ấy thật sự là một tay giỏi.. - 她各方面都是一把好手。 chị ấy là người giỏi về mọi mặt.

Ý Nghĩa của "好手" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

好手 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. người giỏi; người lành nghề; người có năng lực; người lão luyện; người có nghề; tay giỏi

精于某种技艺的人;能力很强的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 游泳 yóuyǒng 好手 hǎoshǒu

    - tay bơi xuất sắc.

  • volume volume

    - 论意调 lùnyìdiào 可是 kěshì 一把 yībǎ 好手 hǎoshǒu

    - về nấu ăn, anh ấy thật sự là một tay giỏi.

  • volume volume

    - 方面 fāngmiàn dōu shì 一把 yībǎ 好手 hǎoshǒu

    - chị ấy là người giỏi về mọi mặt.

  • volume volume

    - shì zhè 一行 yīxíng de 好手 hǎoshǒu

    - anh ấy là người có tay nghề giỏi của ngành này.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好手

  • volume volume

    - yǒu 一手 yīshǒu hǎo 手艺 shǒuyì

    - Anh ấy có tay nghề giỏi.

  • volume volume

    - de 调转 diàozhuǎn 手续 shǒuxù 已经 yǐjīng 办好 bànhǎo le

    - thủ tục chuyển công tác của anh ấy đã làm xong rồi.

  • volume volume

    - 事前 shìqián 做好 zuòhǎo 准备 zhǔnbèi jiù 不致 bùzhì 临时 línshí 手忙脚乱 shǒumángjiǎoluàn le

    - chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng

  • volume volume

    - de 雕刻 diāokè 手艺 shǒuyì 非常 fēicháng hǎo

    - Tay nghề điêu khắc của anh ấy rất tốt.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 友好 yǒuhǎo 掺手 shǎnshǒu

    - Họ bắt tay nhau một cách thân thiện.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 大多 dàduō shì 球坛上 qiútánshàng 后起 hòuqǐ de 好手 hǎoshǒu

    - họ phần đông là những danh thủ mới nổi lên trong làng bóng.

  • volume volume

    - de 手电 shǒudiàn 总是 zǒngshì 最好 zuìhǎo 使 shǐ de

    - Luôn luôn có đèn pin tốt nhất.

  • volume volume

    - zuò 衣服 yīfú de 手艺 shǒuyì zhēn hǎo

    - Kỹ năng may quần áo của bạn đỉnh quá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao