Đọc nhanh: 好手 (hảo thủ). Ý nghĩa là: người giỏi; người lành nghề; người có năng lực; người lão luyện; người có nghề; tay giỏi. Ví dụ : - 游泳好手 tay bơi xuất sắc.. - 论意调,他可是一把好手。 về nấu ăn, anh ấy thật sự là một tay giỏi.. - 她各方面都是一把好手。 chị ấy là người giỏi về mọi mặt.
好手 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người giỏi; người lành nghề; người có năng lực; người lão luyện; người có nghề; tay giỏi
精于某种技艺的人;能力很强的人
- 游泳 好手
- tay bơi xuất sắc.
- 论意调 , 他 可是 一把 好手
- về nấu ăn, anh ấy thật sự là một tay giỏi.
- 她 各 方面 都 是 一把 好手
- chị ấy là người giỏi về mọi mặt.
- 他 是 这 一行 的 好手
- anh ấy là người có tay nghề giỏi của ngành này.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好手
- 他 有 一手 好 手艺
- Anh ấy có tay nghề giỏi.
- 他 的 调转 手续 已经 办好 了
- thủ tục chuyển công tác của anh ấy đã làm xong rồi.
- 事前 做好 准备 , 就 不致 临时 手忙脚乱 了
- chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng
- 他 的 雕刻 手艺 非常 好
- Tay nghề điêu khắc của anh ấy rất tốt.
- 他们 友好 地 掺手
- Họ bắt tay nhau một cách thân thiện.
- 他们 大多 是 球坛上 后起 的 好手
- họ phần đông là những danh thủ mới nổi lên trong làng bóng.
- 她 的 手电 总是 最好 使 的
- Luôn luôn có đèn pin tốt nhất.
- 你 做 衣服 的 手艺 真 好
- Kỹ năng may quần áo của bạn đỉnh quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
手›
Tay Thiện Nghệ, Tay Cừ Khôi, Tay Giỏi Giang
Trong Nghề, Thành Thạo, Tinh Thông
Cao Thủ, Người Tài Giỏi, Người Tài
nước đi tuyệt vời trong cờ vua hoặc weiqi (đi) 圍棋 | 围棋người có tay nghề caobàn tay kỳ diệu của một người chữa bệnhdiệu thủ
tay già đời; lão luyện; tay sành điệu; người từng trải; người kỳ cựu; chuyên gia
lành nghề; thạo; thành thạo; trong nghề