Đọc nhanh: 后唐 (hậu đường). Ý nghĩa là: Hậu Đường (triều đại ở Trung Quốc, 923-936.); thời Hậu Đường.
✪ 1. Hậu Đường (triều đại ở Trung Quốc, 923-936.); thời Hậu Đường
五代之一,公元923-936,李存勖所建
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后唐
- 黄花 后生
- trai tân
- 一阵 风雨 后 放晴
- Sau một trận gió mưa thì trời quang.
- 一 剂 乙醚 几秒钟 后 就 会 使 你 失去知觉
- Sau vài giây, một liều Ete giúp bạn mất đi tri giác.
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 丈夫 去世 后 , 她 一直 寡居
- Sau khi ở góa, cô ấy luôn ở góa.
- 三分钟 后 你 的 手 用得上
- Tay của bạn trong khoảng ba phút.
- 一 小时 后 召开 记者会
- Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.
- 三后 中 有 一个 很 有名
- Trong ba vị Vua có một người rất nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
唐›