Đọc nhanh: 断井颓垣 (đoạn tỉnh đồi viên). Ý nghĩa là: cảnh tượng đổ nát; cảnh tượng hoang tàn (chỉ công trình).
断井颓垣 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảnh tượng đổ nát; cảnh tượng hoang tàn (chỉ công trình)
形容建筑等残破的景象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断井颓垣
- 颓垣断壁
- tường vách đổ nát.
- 颓垣断壁
- tường vách sụt lở
- 为了 让 孩子 不哭 , 他 不断 对 孩子 做鬼脸
- Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 乡井 充满 儿时 回忆
- Quê hương đầy ắp kỷ niệm thời thơ ấu.
- 世界 历史 在 不断 演变
- Lịch sử thế giới không ngừng thay đổi.
- 事故 中 他 打断 了 几根 肋骨
- Trong tai nạn anh ấy gãy vài xương sườn.
- 为了 爱 你 我 愿意 断烟
- Vì yêu em, anh sẵn sàng cai thuốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
井›
垣›
断›
颓›