táng
volume volume

Từ hán việt: 【đường】

Đọc nhanh: (đường). Ý nghĩa là: nhà Đường; triều đại nhà Đường, họ Đường, phóng đại; hư vô; hư ả; thổi phồng; khoác lác. Ví dụ : - 唐朝是个辉煌的时代。 Triều Đường là một thời kỳ huy hoàng.. - 他研究唐朝历史。 Anh ta nghiên cứu lịch sử triều Đường.. - 她姓唐。 Cô ấy họ Đường.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nhà Đường; triều đại nhà Đường

唐朝

Ví dụ:
  • volume volume

    - 唐朝 tángcháo shì 辉煌 huīhuáng de 时代 shídài

    - Triều Đường là một thời kỳ huy hoàng.

  • volume volume

    - 研究 yánjiū 唐朝 tángcháo 历史 lìshǐ

    - Anh ta nghiên cứu lịch sử triều Đường.

✪ 2. họ Đường

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng táng

    - Cô ấy họ Đường.

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phóng đại; hư vô; hư ả; thổi phồng; khoác lác

虚夸 (言谈)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 言辞 yáncí 未免太 wèimiǎntài 唐突 tángtū

    - Lời nói của anh ấy phóng đại hơi quá.

  • volume volume

    - de 想法 xiǎngfǎ 过于 guòyú 唐虚 tángxū

    - Ý nghĩ của cô ấy quá hư vô.

✪ 2. vô ích; không ăn thua gì

空; 徒然

Ví dụ:
  • volume volume

    - 努力 nǔlì 半天 bàntiān 唐然 tángrán 无果 wúguǒ

    - Cố gắng nửa ngày nhưng không có kết quả.

  • volume volume

    - 此次 cǐcì 行动 xíngdòng 唐劳 tángláo 无功 wúgōng

    - Hành động lần này uổng công.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 唐朝 tángcháo yǒu 很多 hěnduō 诗人 shīrén 李白 lǐbái 杜甫 dùfǔ 白居易 báijūyì děng

    - thời Đường có nhiều nhà thơ lớn như Lí Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị...

  • volume volume

    - 唐代 tángdài 中叶 zhōngyè

    - giữa đời Đường

  • volume volume

    - 颓唐 tuítáng 衰飒 shuāisà

    - tinh thần sa sút.

  • volume volume

    - 唐老鸭 tánglǎoyā 从来不 cóngláibù 穿 chuān 裤子 kùzi

    - Vịt Donald không bao giờ mặc quần.

  • volume volume

    - 唐朝 tángcháo shì 著名 zhùmíng de 朝代 cháodài

    - Nhà Đường là triều đại nổi tiếng.

  • volume volume

    - 唐朝 tángcháo shì 辉煌 huīhuáng de 时代 shídài

    - Triều Đường là một thời kỳ huy hoàng.

  • volume volume

    - 唐朝 tángcháo shì 律诗 lǜshī de 全盛时期 quánshèngshíqī

    - Đời Đường là thời kỳ hưng thịnh của thơ Đường

  • volume volume

    - 唐朝 tángcháo shì 律诗 lǜshī de 全盛时期 quánshèngshíqī

    - Thời Đường là thời kỳ hưng thịnh của thơ Đường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: Táng
    • Âm hán việt: Đường
    • Nét bút:丶一ノフ一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ILR (戈中口)
    • Bảng mã:U+5510
    • Tần suất sử dụng:Rất cao