顾客 gùkè
volume volume

Từ hán việt: 【cố khách】

Đọc nhanh: 顾客 (cố khách). Ý nghĩa là: khách hàng. Ví dụ : - 公司应该为顾客着想。 Công ty nên suy nghĩ cho khách hàng.. - 我们要了解顾客的心理。 Chúng ta phải tìm hiểu tâm lý khách hàng.. - 对我来说顾客就是上帝。 Đối với tôi mà nói, khách hàng là thượng đế.

Ý Nghĩa của "顾客" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 2

顾客 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khách hàng

商店或服务行业称来买东西或要求服务的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公司 gōngsī 应该 yīnggāi wèi 顾客 gùkè 着想 zhuóxiǎng

    - Công ty nên suy nghĩ cho khách hàng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 了解 liǎojiě 顾客 gùkè de 心理 xīnlǐ

    - Chúng ta phải tìm hiểu tâm lý khách hàng.

  • volume volume

    - duì 来说 láishuō 顾客 gùkè 就是 jiùshì 上帝 shàngdì

    - Đối với tôi mà nói, khách hàng là thượng đế.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 顾客

✪ 1. Số từ + 个/ 位 + 顾客

Số lượng danh

Ví dụ:
  • volume

    - 下午 xiàwǔ 只来 zhǐlái le 三位 sānwèi 顾客 gùkè

    - Buổi trưa có 3 khách hàng đến.

  • volume

    - shì 最好 zuìhǎo de 一位 yīwèi 顾客 gùkè

    - Anh ấy là khách hàng tốt nhất của tôi.

✪ 2. Động từ (吸引/ 欢迎/ 留住) + 顾客

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen xiǎng 吸引 xīyǐn gèng duō 顾客 gùkè

    - Chúng tôi muốn thu hút nhiều khách hàng.

  • volume

    - 我们 wǒmen yào 留住 liúzhù 顾客 gùkè

    - Chúng ta phải giữ chân khách hàng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顾客

  • volume volume

    - duì 顾客 gùkè hěn 耐心 nàixīn

    - Anh ấy rất kiên nhẫn với khách hàng.

  • volume volume

    - 为了 wèile 方便 fāngbiàn 顾客 gùkè 超市 chāoshì 提供 tígōng 送货 sònghuò 服务 fúwù

    - Để thuận tiện cho khách hàng, siêu thị cung cấp dịch vụ gửi hàng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 粗鲁 cūlǔ 对待 duìdài le 顾客 gùkè

    - Họ đã thô lỗ với khách hàng.

  • volume volume

    - 为了 wèile 方便 fāngbiàn 顾客 gùkè 总服务台 zǒngfúwùtái 几乎 jīhū dōu 设在 shèzài 旅馆 lǚguǎn 正门 zhèngmén 入口 rùkǒu 附近 fùjìn

    - Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 运用 yùnyòng 广告 guǎnggào 吸引 xīyǐn 顾客 gùkè

    - Công ty sử dụng quảng cáo để thu hút khách hàng.

  • volume volume

    - yòng 假货 jiǎhuò zhuàn 顾客 gùkè de qián

    - Anh ấy dùng hàng giả để lừa tiền khách hàng.

  • volume volume

    - shì 最好 zuìhǎo de 一位 yīwèi 顾客 gùkè

    - Anh ấy là khách hàng tốt nhất của tôi.

  • volume volume

    - 从前 cóngqián 有些 yǒuxiē 商人 shāngrén 一听 yītīng 顾客 gùkè shì 外乡口音 wàixiāngkǒuyīn 往往 wǎngwǎng 就要 jiùyào qiāo 一下子 yīxiàzǐ

    - trước đây có một số người buôn bán, hễ nghe giọng nói của khách hàng là người nơi khác thì thường bắt chẹt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khách
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JHER (十竹水口)
    • Bảng mã:U+5BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:一ノフフ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MUMBO (一山一月人)
    • Bảng mã:U+987E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao