Đọc nhanh: 顾家 (cố gia). Ý nghĩa là: lo cho gia đình; lo chuyện nhà; lo việc nhà.
顾家 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lo cho gia đình; lo chuyện nhà; lo việc nhà
顾念家庭,多指照管家务,瞻养家属等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顾家
- 他 光顾 了 这家 茶馆
- Anh ấy đã ghé thăm quán trà này.
- 大家 的 工作 要 精益求精 , 才能 让 顾客 满意
- Công việc của mọi người phải tốt hơn nữa, mới có thể khiến khách hàng hài lòng.
- 他 顾虑 家人 , 不敢 远行
- Anh ấy lo lắng về gia đình, không dám đi xa.
- 商家 不能 只顾 多 赚钱 , 也 要 为 消费者 设想
- Các thương gia không thể chỉ tập trung vào việc kiếm tiền mà còn phải nghĩ cho người tiêu dùng.
- 她 日复一日 地 照顾 家人
- Cô ấy chăm sóc gia đình mỗi ngày.
- 他 忙 得 无暇顾及 家人
- Anh ấy bận, không có thời gian quan tâm tới gia đình.
- 他 决定 辞工 回家 照顾 家人
- Anh ấy quyết định nghỉ việc và trở về nhà để chăm sóc gia đình.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
顾›