volume volume

Từ hán việt: 【cố】

Đọc nhanh: (cố). Ý nghĩa là: nhìn; ngoảnh; quay đầu lại nhìn, lo; chú ý; săn sóc; trông nom; chiếu cố, thăm viếng; đến thăm. Ví dụ : - 他环顾四周寻找出口。 Anh ấy nhìn quanh tìm lối ra.. - 她喜欢回顾童年的时光。 Cô ấy thích nhìn lại thời thơ ấu.. - 她照顾孩子很好。 Cô ấy chăm sóc con rất tốt.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. nhìn; ngoảnh; quay đầu lại nhìn

转过头看;看

Ví dụ:
  • volume volume

    - 环顾四周 huángùsìzhōu 寻找 xúnzhǎo 出口 chūkǒu

    - Anh ấy nhìn quanh tìm lối ra.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 回顾 huígù 童年 tóngnián de 时光 shíguāng

    - Cô ấy thích nhìn lại thời thơ ấu.

✪ 2. lo; chú ý; săn sóc; trông nom; chiếu cố

注意;照管

Ví dụ:
  • volume volume

    - 照顾 zhàogu 孩子 háizi hěn hǎo

    - Cô ấy chăm sóc con rất tốt.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 照顾 zhàogu hǎo 自己 zìjǐ de 身体 shēntǐ

    - Bạn nên chăm sóc tốt cho sức khỏe.

✪ 3. thăm viếng; đến thăm

拜访

Ví dụ:
  • volume volume

    - 明日 míngrì 我顾 wǒgù 友人 yǒurén

    - Ngày mai tôi sẽ đến thăm bạn.

  • volume volume

    - 午后 wǔhòu 他顾 tāgù 亲戚 qīnqī

    - Sau giờ trưa anh ấy sẽ đến thăm người thân.

✪ 4. khách hàng

商店或服务行业指前来购买东西或要求服务的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 顾客 gùkè 服务 fúwù shì 我们 wǒmen de 宗旨 zōngzhǐ

    - Phục vụ khách hàng là tôn chỉ của chúng tôi.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā diàn de 顾客 gùkè 服务 fúwù hěn hǎo

    - Dịch vụ khách hàng của cửa hàng này rất tốt.

✪ 5. thương; quan tâm; nhớ nhung

怜惜;眷念

Ví dụ:
  • volume volume

    - 顾恋 gùliàn zhe 校园 xiàoyuán de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy nhớ cuộc sống sinh viên.

  • volume volume

    - hěn 顾惜 gùxī zhǐ 可怜 kělián de 小狗 xiǎogǒu

    - Tôi thương chú chó tội nghiệp đó.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. họ Cố

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng

    - Anh ấy họ Cố.

✪ 2. khách; khách hàng

指顾客

Ví dụ:
  • volume volume

    - 顾客 gùkè duì 服务 fúwù 感到 gǎndào 满意 mǎnyì

    - Khách hàng hài lòng với dịch vụ.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 顾客 gùkè 需要 xūyào 帮助 bāngzhù

    - Người khách này cần sự giúp đỡ.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhưng mà; trái lại; ngược lại; thay vì (sự tương phản)

表示相反; 相当于“却”“反而”

Ví dụ:
  • volume volume

    - 觉得 juéde hǎo què 喜欢 xǐhuan

    - Bạn thấy tốt, nhưng tôi lại không thích.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu 反对 fǎnduì 坚持 jiānchí

    - Mọi người đều phản đối, nhưng cô ấy vẫn kiên trì.

khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhưng; nhưng mà

但是

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiǎng wán méi 时间 shíjiān

    - Tôi muốn đi chơi, nhưng không có thời gian.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 运动 yùndòng 很少 hěnshǎo 锻炼 duànliàn

    - Cô ấy thích thể thao, nhưng rất ít tập luyện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 亲爱 qīnài de 天气 tiānqì 变化无常 biànhuàwúcháng 注意 zhùyì 照顾 zhàogu hǎo 自己 zìjǐ

    - Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.

  • volume volume

    - 不顾 bùgù 危险 wēixiǎn chōng jìn 火场 huǒchǎng

    - Anh ấy bất chấp nguy hiểm, lao vào đám cháy.

  • volume volume

    - 顾问 gùwèn 帮助 bāngzhù 解决问题 jiějuéwèntí

    - Cố vấn giúp tôi giải quyết vấn đề.

  • volume volume

    - 不管不顾 bùguǎnbùgù 冲上去 chōngshǎngqù huī 拳头 quántou jiù

    - hắn xông bừa lên, vung nắm đấm lên đánh liền.

  • volume volume

    - 一天到晚 yìtiāndàowǎn máng 昏头昏脑 hūntóuhūnnǎo de 哪顾 nǎgù 这件 zhèjiàn shì

    - suốt ngày anh ấy bận bù đầu bù cổ, còn đâu mà để ý đến việc này.

  • volume volume

    - 不顾 bùgù 危险 wēixiǎn 勇敢 yǒnggǎn 地向 dìxiàng 狱中 yùzhōng de 同工 tónggōng 施与 shīyǔ 援手 yuánshǒu 确实 quèshí rén 如其 rúqí míng

    - Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.

  • volume volume

    - 专业 zhuānyè 评审团 píngshěntuán jiāng 邀请 yāoqǐng 德高望重 dégāowàngzhòng de 行业 hángyè 专家 zhuānjiā 出任 chūrèn 评审团 píngshěntuán 顾问 gùwèn

    - Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.

  • volume volume

    - 从前 cóngqián 有些 yǒuxiē 商人 shāngrén 一听 yītīng 顾客 gùkè shì 外乡口音 wàixiāngkǒuyīn 往往 wǎngwǎng 就要 jiùyào qiāo 一下子 yīxiàzǐ

    - trước đây có một số người buôn bán, hễ nghe giọng nói của khách hàng là người nơi khác thì thường bắt chẹt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:一ノフフ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MUMBO (一山一月人)
    • Bảng mã:U+987E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao