Đọc nhanh: 顾 (cố). Ý nghĩa là: nhìn; ngoảnh; quay đầu lại nhìn, lo; chú ý; săn sóc; trông nom; chiếu cố, thăm viếng; đến thăm. Ví dụ : - 他环顾四周,寻找出口。 Anh ấy nhìn quanh tìm lối ra.. - 她喜欢回顾童年的时光。 Cô ấy thích nhìn lại thời thơ ấu.. - 她照顾孩子很好。 Cô ấy chăm sóc con rất tốt.
顾 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn; ngoảnh; quay đầu lại nhìn
转过头看;看
- 他 环顾四周 , 寻找 出口
- Anh ấy nhìn quanh tìm lối ra.
- 她 喜欢 回顾 童年 的 时光
- Cô ấy thích nhìn lại thời thơ ấu.
✪ 2. lo; chú ý; săn sóc; trông nom; chiếu cố
注意;照管
- 她 照顾 孩子 很 好
- Cô ấy chăm sóc con rất tốt.
- 你 应该 照顾 好 自己 的 身体
- Bạn nên chăm sóc tốt cho sức khỏe.
✪ 3. thăm viếng; đến thăm
拜访
- 明日 我顾 友人
- Ngày mai tôi sẽ đến thăm bạn.
- 午后 他顾 亲戚
- Sau giờ trưa anh ấy sẽ đến thăm người thân.
✪ 4. khách hàng
商店或服务行业指前来购买东西或要求服务的
- 顾客 服务 是 我们 的 宗旨
- Phục vụ khách hàng là tôn chỉ của chúng tôi.
- 这家 店 的 顾客 服务 很 好
- Dịch vụ khách hàng của cửa hàng này rất tốt.
✪ 5. thương; quan tâm; nhớ nhung
怜惜;眷念
- 他 顾恋 着 校园 的 生活
- Anh ấy nhớ cuộc sống sinh viên.
- 我 很 顾惜 那 只 可怜 的 小狗
- Tôi thương chú chó tội nghiệp đó.
顾 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. họ Cố
姓
- 她 姓 顾
- Anh ấy họ Cố.
✪ 2. khách; khách hàng
指顾客
- 顾客 对 服务 感到 满意
- Khách hàng hài lòng với dịch vụ.
- 这位 顾客 需要 帮助
- Người khách này cần sự giúp đỡ.
顾 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhưng mà; trái lại; ngược lại; thay vì (sự tương phản)
表示相反; 相当于“却”“反而”
- 你 觉得 好 , 我 却 顾 不 喜欢
- Bạn thấy tốt, nhưng tôi lại không thích.
- 大家 都 反对 , 她 顾 坚持
- Mọi người đều phản đối, nhưng cô ấy vẫn kiên trì.
顾 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhưng; nhưng mà
但是
- 我 想 去 玩 , 顾 没 时间
- Tôi muốn đi chơi, nhưng không có thời gian.
- 她 喜欢 运动 , 顾 很少 锻炼
- Cô ấy thích thể thao, nhưng rất ít tập luyện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顾
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 他 不顾 危险 , 冲 进 火场
- Anh ấy bất chấp nguy hiểm, lao vào đám cháy.
- 顾问 帮助 我 解决问题
- Cố vấn giúp tôi giải quyết vấn đề.
- 他 不管不顾 地 冲上去 , 挥 起 拳头 就 打
- hắn xông bừa lên, vung nắm đấm lên đánh liền.
- 他 一天到晚 忙 得 昏头昏脑 的 , 哪顾 得 这件 事
- suốt ngày anh ấy bận bù đầu bù cổ, còn đâu mà để ý đến việc này.
- 他 不顾 危险 勇敢 地向 狱中 的 同工 施与 援手 确实 人 如其 名
- Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
- 从前 有些 商人 一听 顾客 是 外乡口音 , 往往 就要 敲 一下子
- trước đây có một số người buôn bán, hễ nghe giọng nói của khách hàng là người nơi khác thì thường bắt chẹt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
顾›